Đặc biệt, khối C ngành công tác xã hội, điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường là 22,5 điểm, cao hơn 7,5 điểm so với điểm xét tuyển hồ sơ.
Tại cơ sở Sơn Tây, điểm nhận hồ sơ với khối A là 13, khối D1 13,5 điểm, nhưng điểm trúng tuyển được xác định chung là 15,5 điểm cho cả hai khối.
Cơ sở đào tạo Hà Nội
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV2 |
Quản trị nhân lực |
A |
19,5 |
D1 |
19,5 |
|
Kế toán |
A |
19,5 |
D1 |
19.5 |
|
Bảo hiểm |
A |
18.5 |
D1 |
18 |
|
Công tác xã hội |
C |
22,5 |
D1 |
17 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
19 |
D1 |
19 |
Cơ sở đào tạo Sơn Tây
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV2 |
Quản trị nhân lực |
A |
15.5 |
D1 |
15,5 |
|
Kế toán |
A |
15,5 |
D1 |
15,5 |
ĐH Phú Yên đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2, điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 3 vào trường. Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 cụ thể như sau:
ĐH PHÚ YÊN |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
Bậc ĐH |
||
Sư phạm Tin học |
A |
14.5 |
A1 |
14 |
|
D1 |
14.5 |
|
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
13.5 |
D1 |
14 |
|
Sinh học |
A, A1 |
14 |
B |
15 |
|
Hóa học |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|
Ngôn ngữ Anh |
A1 |
15.5 |
D1 |
16 |
|
Văn học |
C |
14.5 |
D1 |
14 |
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) |
C |
14 |
D1 |
13.5 |
|
Bậc CĐ |
||
Giáo dục Tiểu học |
A,A1 |
16 |
C |
17 |
|
D1 |
16.5 |
|
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa) |
A, A1 |
14 |
B |
14 |
|
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-KTNN) |
A, A1 |
13 |
B |
13.5 |
|
Sư phạm tiếng Anh |
A1 |
13 |
D1 |
14 |
|
Quản trị kinh doanh |
A, A1 |
10 |
D1 |
10 |
|
Kế toán |
A, A1 |
10 |
D1 |
10 |
|
Chăn nuôi |
A,A1 |
10 |
B |
11 |
|
Lâm nghiệp |
A |
10 |
A1 |
10 |
|
B |
11 |
|
Tin học ứng dụng |
A,A1 |
10 |
D1 |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
10 |
D1 |
10 |
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) |
C |
11 |
D1 |
10 |
Thời gian nhập học dành cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 12/9 đến 20/9.
Bên cạnh đó, trường thông báo điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 3.
ĐH PHÚ YÊN |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển NV3 |
Chỉ tiêu NV3 |
Bậc ĐH |
||||
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) |
D220113 |
C |
14 |
5 |
Bậc CĐ |
||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1 |
10 |
6 |
D1 |
10 |
4 |
||
Chăn nuôi |
C620105 |
A,A1 |
10 |
6 |
B |
11 |
4 |
||
Lâm nghiệp |
C620201 |
A |
10 |
3 |
A1 |
10 |
3 |
||
B |
11 |
4 |
||
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A,A1 |
10 |
6 |
D1 |
10 |
4 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
10 |
6 |
D1 |
10 |
4 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 vào các ngành đại học, cao đẳng từ ngày 11/9 đến hết ngày 26/9. Ngày công bố kết quả xét tuyển là 2/10.
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 từng ngành của ĐH Đồng Tháp như sau:
ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
A,A1 |
15,5 |
B, C |
16,5 |
|
D1 |
16 |
|
Giáo dục Chính trị |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
|
Sư phạm Toán học |
A,A1 |
17 |
Sư phạm Hóa học |
A |
16,5 |
B |
17,5 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
C |
15,5 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
19 |
Việt Nam học |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
17 |
Quản lí văn hoá |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1 |
13 |
D1 |
13,5 |
|
Kế toán |
A,A1 |
13 |
D1 |
13,5 |
|
Khoa học môi trường |
A |
14 |
B |
15 |
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
A |
13 |
B |
14 |
|
Công tác xã hội |
C |
14 |
D1 |
13,5 |
|
Quản lí đất đai |
A,A1 |
13,5 |
B |
14,5 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
A, A1, D1 |
13 |
B, C |
14 |
|
Sư phạm Toán học |
A,A1 |
12 |
Sư phạm Tin học |
A,A1 |
10 |
Sư phạm Vật lí |
A,A1 |
10 |
Sư phạm Hóa học |
A |
11 |
B |
12 |
|
Sư phạm Sinh học |
B |
11 |
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp |
B |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
11 |
Sư phạm Địa lí |
A,A1 |
10 |
C |
11 |
|
Tiếng Anh |
D1 |
14 |
Tin học ứng dụng |
A,A1 |
10 |
Trường thông báo xét tuyển nguyện vọng 3 cho các ngành bậc cao đẳng, nhận hồ sơ từ 10/9 đến 20/9.
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Sư phạm tin học |
30 |
Sư phạm vật lý |
15 |
Sư phạm sinh học |
15 |
Sư phạm ngữ văn |
15 |
Sư phạm lịch sử |
30 |
Sư phạm địa lý |
15 |
Tin học ứng dụng |
30 |
ĐH Tiền Giang cũng đã công bố chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng 3. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 12/9 đến 1/10.
Đại học Tiền Giang |
Khối |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
Quản trị Kinh doanh |
A, A1 |
12.0 |
50 |
D1 |
12.5 |
||
Công nghệ Thông tin |
A, A1 |
12.0 |
20 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
A, A1 |
12.0 |
20 |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
12.0 |
30 |
B |
13.0 |
||
Công nghệ sinh học |
A, A1 |
12.0 |
35 |
B |
13.0 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
12.0 |
30 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
Kế toán |
A, A1, D1 |
9.0 |
50 |
Quản trị Kinh doanh |
A, A1, D1 |
9.0 |
50 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
9.0 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
A, A1 |
9.0 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
A, A1 |
9.0 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô |
A, A1 |
9.0 |
30 |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
9.0 |
50 |
B |
10.0 |
||
Dịch vụ Thú y |
A |
9.0 |
50 |
B |
10.0 |
||
Khoa học thư viện |
C |
10.0 |
30 |
D1 |
9.0 |
||
Tài chính - ngân hàng |
A, A1, D1 |
9.0 |
60 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
A, A1, D1 |
9.0 |
100 |
C |
10.0 |
||
Công nghệ sau thu hoạch |
A, A1 |
9.0 |
50 |
B |
10.0 |
||
Khoa học cây trồng |
A, A1 |
9.0 |
30 |
B |
10.0 |
||
Giáo dục mầm non |
M |
Thi đề đại học: 10.0 Thi đề cao đẳng: 12.5
|
20 |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 từng ngành.
Bậc đào tạo đại học
Ngành |
Khối A |
Khối B |
Khối C |
Khối D1 |
Chăn nuôi |
18,0 |
18,0 |
||
Công nghệ sinh học |
22,0 |
22,0 |
||
Công nghệ thông tin |
15,5 |
|||
Công thôn |
15,5 |
|||
Kế toán |
17,0 |
17,0 |
||
Kinh doanh nông nghiệp |
15,5 |
16,0 |
||
Kinh tế |
15,5 |
16,0 |
||
Kinh tế nông nghiệp |
15,5 |
16,0 |
||
Kỹ thuật cơ khí |
15,5 |
|||
Kỹ thuật điện, điện tử |
15,5 |
|||
Nuôi trồng thuỷ sản |
15,5 |
16,5 |
||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
15,5 |
16,5 |
||
Xã hội học |
15,5 |
16,5 |
16,0 |
Bậc đào tạo cao đẳng
Ngành |
Khối A |
Khối B |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10,0 |
11,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
10,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10,0 |
|
Dịch vụ thú y |
10,0 |
11,0 |
Khoa học cây trồng |
10,0 |
11,0 |
Quản lý đất đai |
10,0 |
11,0 |
Nhà trường gửi giấy báo nhập học cho từng cá nhân qua bưu điện trong ngày 11/9. Ngày nhập học đối với các thí sinh trúng tuyển đại học, cao đẳng theo nguyện vọng 2 là 20/9.
ĐH Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 vào trường. Điểm chuẩn các ngành đều tăng mạnh so với điểm xét tuyển hồ sơ.
ĐH SÀI GÒN |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Bậc ĐH |
||
Khoa học thư viện |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|
B |
19,0 |
|
C |
18,5 |
|
D1 |
18,0 |
|
Tài chính Ngân hàng |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
|
D1 |
20,0 |
|
Quản trị văn phòng |
A1 |
19,5 |
C |
20,5 |
|
D1 |
19,5 |
|
Toán ứng dụng |
A |
21,0 |
A1 |
21,0 |
|
D1 |
21,0 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A |
20,0 |
A1 |
20,5 |
|
B |
22,0 |
|
Giáo dục chính trị |
A |
18,0 |
A1 |
18,5 |
|
C |
19,0 |
|
D1 |
18,5 |
|
Sư phạm Sinh học |
B |
23,5 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
20,5 |
Sư phạm Địa lí |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
|
C |
21,0 |
|
Bậc CĐ |
||
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
A1 |
16,0 |
C |
17,5 |
|
D1 |
16,0 |
|
Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch) |
D1 |
18,0 |
Lưu trữ học |
C |
14,5 |
D1 |
13,5 |
|
Quản trị văn phòng |
A1 |
16,5 |
C |
17,5 |
|
D1 |
17,0 |
|
Thư kí văn phòng |
A1 |
15,5 |
C |
16,5 |
|
D1 |
16,0 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
16,0 |
A1 |
16,5 |
|
D1 |
16,5 |
|
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|
D1 |
15,0 |
|
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|
D1 |
15,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
16,0 |
A1 |
16,0 |
|
B |
17,5 |
|
Giáo dục Tiểu học |
A |
18,0 |
A1 |
18,5 |
|
D1 |
18,5 |
|
Giáo dục Công dân |
C |
15,0 |
D1 |
15,0 |
|
Sư phạm Toán học |
A |
21,0 |
A1 |
21,0 |
|
Sư phạm Vật lí |
A |
19,0 |
A1 |
19,0 |
|
Sư phạm Hóa học |
A |
20,0 |
Sư phạm Sinh học |
B |
18,5 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|
B |
14,5 |
|
D1 |
14,5 |
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|
B |
14,0 |
|
D1 |
14,0 |
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|
B |
14,5 |
|
C |
14,5 |
|
D1 |
14,5 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
C |
18,0 |
D1 |
17,5 |
|
Sư phạm Lịch sử |
C |
17,0 |
Sư phạm Địa lí |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 |
|
C |
18,0 |
|
CĐ Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
19,0 |