ĐH Y Dược TP.HCM thông báo xét tuyển nguyện vọng ngành Dược học (hệ cao đẳng) với 100 chỉ tiêu. Căn cứ vào tổng điểm ba môn thi khối B (không nhân hệ số, không có môn nào bị điểm 0), đã cộng điểm ưu tiên, nhà trường sẽ lấy từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu.
Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng cũng nhận đơn xét tuyển nguyện vọng 2 ngành điều dưỡng với những thí sinh dự thi khối B đạt 19 điểm trở lên. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/8 đến hết ngày 10/9.
Bên cạnh đó, một số đại học lớn cũng tiếp tục công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2.
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội): dành 148 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2, đối với các thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên.
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Chính trị học |
21 |
Hán Nôm |
7 |
Nhân học |
34 |
Thông tin học |
38 |
Triết học |
48 |
ĐH Điện lực dành 235 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho hệ đại học, điểm nhận hồ sơ xét tuyển khối A từ 19 đến 21 điểm, khối A1 từ 18,5 đến 20,5 điểm, khối D1 từ 18,5 điểm trở lên. Hệ cao đẳng khối A, A1 từ 10 đến 11 điểm, khối D1 từ 10 điểm trở lên.
Việc xét tuyển nguyện vọng thực hiện theo từng chuyên ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/8 đến 10/9. Ngày 12/9/2013 nhà trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển.
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh dành 1090 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 ở các khối A, A1 và D1. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển của trường đối với khối A, A1 ở bậc đại học và cao đẳng tương ứng từ 10-13 điểm trở lên, khối D1 từ 10-13,5 điểm trở lên. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/8 đến 30/10.
ĐH Tài chính – Marketing dành 200 chỉ tiêu cho nguyện vọng bổ sung ở các khối A, A1 và D1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 12-29/8.
ĐH Sài Gòn dành 335 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng hệ đại học. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 14-18 điểm tùy từng ngành cho các khối A, B, C và D1. Ngoài ra, trường có 990 chỉ tiêu nguyện vọng cho hệ cao đẳng từ 10-15 điểm tùy ngành.
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Triết học Mác - Lênin |
12 (khối D) |
18 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
11 (khối C), 16 (khối D) |
17,5 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
12 (khối C), 15 (khối D) |
17,5 |
Lịch sử Đảng CSVN |
11 (khối C) |
18 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
6 (khối C), 8 (khối D) |
17,5 (khối C), 18 (khối D) |
Xã hội học |
9 (khối D) |
18,5 |
Chính sách công |
5 (khối D |
18 |
Một số trường vừa công bố điểm chuẩn:
CĐ Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Sư phạm âm nhạc |
C140221 |
N |
18,0 |
Sư phạm mỹ thuật |
C140222 |
H |
17,0 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
C |
11,0 |
Quản lý văn hóa |
C220342 |
C |
12,0 |
Thanh nhạc |
C210205 |
N |
20,0 |
Thiết kế công nghiệp |
C210402 |
H |
20,0 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
H |
20,0 |
Hội họa |
C210103 |
H |
17,0 |
Nhiếp ảnh |
C210301 |
H |
17,0 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
C |
11,0 |
Việt Nam học |
C220113 |
C |
12,0 |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
C210234 |
S |
27,0 |
Đạo diễn sân khấu |
C210227 |
S |
21,5 |
CĐ Sư phạm Hà Giang
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
20,5 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
12,0 |
C |
18,0 |
||
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
10,0 |
Sư phạm Vật lí |
C140211 |
A |
10,0 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
11,5 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
16,0 |
CĐ Xây dựng Nam Định
Tên ngành/Điểm chuẩn |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
10,0 |
10,0 |
|
Ngành Quản lý XD |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
Ngành Kế toán |
10,0 |
10,0 |
10,0 |