Chỉ tiêu vào ĐH SPKT Nam Định, ĐH Sư phạm TP.HCM
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định có 900 chỉ tiêu, trong khi ĐH Sư phạm TP.HCM tuyển 3.800 chỉ tiêu.
>> Chỉ tiêu vào ĐH Điện lực, ĐH Tiền Giang
>> 5.600 chỉ tiêu vào 9 khoa, trường thuộc ĐHQG Hà Nội
>> ĐH KHTN tuyển ngành mới: Kỹ thuật Hạt nhân
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Đại học Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển hệ đại học chính quy: dự kiến 900 chỉ tiêu, trong đó có 300 chỉ tiêu đại học sư phạm kỹ thuật, 600 chỉ tiêu đại học công nghệ và kinh tế.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối tuyển |
1 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1, D1 |
2 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện) |
D510301 |
A, A1 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A, A1 |
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A, A1 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) |
D510201 |
A, A1 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, A1 |
8 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1,3 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1,3 |
Trường tuyển sinh đại học liên thông từ cao đẳng công nghệ, kỹ thuật các ngành đào tạo: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ hàn); Công nghệ kỹ thuật ôtô.
Cao đẳng - hệ chính quy: dự kiến 500 chỉ tiêu - xét tuyển. Hệ cao đẳng có các ngành đào tạo: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ tự động); Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ hàn; Công nghệ kỹ thuật ôtô, Kế toán, Quản trị kinh doanh.
Cao đẳng nghề, trung cấp nghề: 500 chỉ tiêu, HSSV sau khi tốt nghiệp được phép học liên thông lên cao đẳng, đại học hệ chính quy. Các nghề đào tạo: Kế toán doanh nghiệp; Lập trình máy tính; Quản trị mạng máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí; Cắt gọt kim loại; Hàn; Công nghệ ôtô; Thiết kế đồ họa.
ĐH Công nghiệp Hà Nội: 4.300 chỉ tiêu
Năm 2012, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tiếp tục tuyển sinh Đại học chính quy khóa 7 với các ngành đào tạo:
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí.+ Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử.
Công nghệ kỹ thuật Ô tô.
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành:Công nghệ kỹ thuật Điện).
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
Công nghệ kỹ thuật nhiệt.
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ điện tử tin học, Công nghệ điện tử viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điện tử tự động).
Kế toán.
Tài chính - Ngân hàng.
Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh Du lịch).
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ hóa vô cơ, Công nghệ hóa hữu cơ, Công nghệ hóa phân tích).
Ngôn ngữ Anh.
Khoa học máy tính.
Hệ thống thông tin.
Kỹ thuật phần mềm.
Công nghệ may (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ may, Thiết kế thời trang).
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch).
Trường ĐHCN Hà Nội không tổ chức thi khối B, V, H. Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển NV2 các ngành có tuyển các khối trên phải đăng ký dự thi tại các trường có tổ chức thi khối B, V, H.
ĐH Sư phạm TP.HCM: 3.800 chỉ tiêu
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM dự kiến chỉ tiêu và kế hoạch tuyển sinh năm 2012 như sau:
Số TT |
T ên trường, Ngành học |
Ký hiệu |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
|
Trường ĐHSP TP. HCM Số 280 An Dương Vương Phường 4, Quận 5, TP.HCM |
SPS |
|
|
3800
|
I |
HỆ SƯ PHẠM |
|
|
|
2100 |
1 |
SP Toán học |
|
D140209 |
A |
150 |
2 |
SP Vật lý |
|
D140211 |
A |
150 |
3 |
SP Tin học |
|
D140210 |
A, D1 |
120 |
4 |
SP Hóa học |
|
D140212 |
A |
130 |
5 |
SP Sinh học |
|
D140213 |
B |
100 |
6 |
SP Ngữ văn |
|
D140217 |
C, D1 |
150 |
7 |
SP Lịch sử |
|
D140218 |
C |
130 |
8 |
SP Địa lý |
|
D140219 |
A, C |
130 |
9 |
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
C, D1 |
100 |
10 |
Quản lý Giáo dục |
|
D140114 |
A,C, D1 |
80 |
11 |
GD.Quốc phòng- An Ninh |
|
D140208 |
A, C, D1 |
120 |
12 |
SP Tiếng Anh |
|
D140231 |
D1 |
120 |
13 |
SP Song ngữ Nga-Anh |
|
D140232 |
D1, D2 |
40 |
14 |
SP tiếng Pháp |
|
D140233 |
D1, D3 |
60 |
15 |
SP tiếng Trung Quốc |
|
D140234 |
D4 |
40 |
16 |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
A, D1 |
150 |
17 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
150 |
18 |
Giáo dục Thể chất |
|
D140206 |
T |
140 |
19 |
Giáo dục Đặc biệt |
|
D140203 |
C, D1, M |
40 |
II |
HỆ CN NGOÀI SƯ PHẠM |
|
|
|
1300 |
20 |
Ngôn ngữ Anh: Ch.trình ĐT: |
|
D220201 |
D1 |
120 |
|
Tiếng Anh Thương Mại |
|
|
|
|
Tiếng Anh biên, phiên dịch |
|
|
|
|
|
21 |
Ngôn ngữ Nga-Anh |
|
D220202 |
D1, D2 |
60 |
22
|
Ngôn ngữ Pháp: Ch.trình ĐT: |
|
D220203 |
D1, D3 |
60 |
Tiếng Pháp du lịch |
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp biên, phiên dịch |
|
|
|
|
|
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D220204 |
D1, D4 |
120 |
24 |
Ngôn ngữ Nhật bản |
|
D220209 |
D1, D4, D6 |
120 |
25 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, D1 |
150 |
26
|
Vật lý học: Ch.trình ĐT: |
|
D440102 |
A |
120 |
Vật lý nguyên tử |
|
|
|
|
|
Vật lý hạt nhân |
|
|
|
|
|
27
|
Hóa học: Ch. Trình ĐT: |
|
D440112 |
A, B |
120 |
Hóa vô cơ |
|
|
|
|
|
Hóa hữu cơ |
|
|
|
|
|
28 |
Văn học |
|
D220330 |
C, D1 |
120 |
29
|
Việt Nam học: Ch.trình ĐT: |
|
D220113 |
C, D1 |
80 |
Văn hóa - Du lịch |
|
|
|
|
|
30 |
Quốc tế học |
|
D220212 |
C, D1 |
110 |
31 |
Tâm lý học |
|
D310401 |
C,D1 |
120 |
III |
Đào tạo giáo viên cho địa phương (ĐT theo địa chỉ) |
|
|
|
400 |
Thủy Nguyên
Theo Infonet.vn