Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

ĐH Bách khoa, ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn

Do kết quả của thí sinh cao, nên năm nay, điểm chuẩn một số ngành của hai đại học này tăng hơn so với năm ngoái.

ĐH Bách khoa Hà Nội

Khối ngành kỹ thuật (hệ Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư)

KT1 (cơ khí - cơ điện tử - nhiệt lạnh): khối A 23 điểm, khối A1 22 điểm

KT2 (điện – tự động hóa - điện tử - CNTT - Toán tin): khối A 24,5 điểm, khối A1 23,5 điểm

KT3 (Hóa – Sinh - thực phẩm - môi trường): khối A 22,5 điểm

KT4 (vật liệu - dệt may - sư phạm kỹ thuật): khối A 21,5 điểm, khối A1 20,5 điểm

KT5 (vật lý kỹ thuật - kỹ thuật hạt nhân): khối A 22 điểm, khối A1 21 điểm

Khối ngành kinh tế - quản lý (KT6), khối A 22 điểm, khối A1 21 điểm và khối D1 20 điểm.

Ngành ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

TA1 (tiếng Anh khoa học - kỹ thuật và công nghệ): 28,5 điểm

TA2 (tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE): 28 điểm

Khối ngành công nghệ kỹ thuật (hệ Cử nhân công nghệ)

CN1 (công nghệ cơ khí - cơ điện tử - ôtô): khối A 20,5 điểm, khối A1 20 điểm

CN2 (công nghệ TĐH - điện tử - CNTT): khối A 21 điểm, khối A1 20 điểm

CN3 (công nghệ hóa học - thực phẩm): khối A 21 điểm

Hội đồng tuyển sinh của trường cho biết, điểm chuẩn trên áp dụng chung cho cả nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung theo nhóm ngành đã đăng ký.

Riêng đối với các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng bổ sung vào các chương trình đào tạo quốc tế thuộc Viện SIE (QT1-QT9), điểm chuẩn là 18 cho cả 3 khối A, A1 và D1.

Cùng trong tối 8/8, ĐH Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn của các khoa và trường thành viên.

Ngành/Đơn vị

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

Tr­ường Đại học Công nghệ

602

-

-

-

-

Công nghệ Thông Tin

200

A,A1

23,0

-

-

Khoa học Máy tính

60

A,A1

23,0

-

-

Hệ thống Thông tin

42

A,A1

22,0

-

-

Truyền thông và mạng máy tính

50

A,A1

22,0

-

-

Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông

60

A,A1

22,0

-

-

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

80

A

22,0

-

-

Vật lý kỹ thuật

55

A

21,0

-

-

Cơ kỹ thuật

55

A

21,0

-

-

Trư­ờng Đại học Khoa học Tự nhiên

1.299

-

-

-

-

Toán học

215

A, A1

19,5

-

-

Máy tính và khoa học thông tin

A, A1

19,5

-

-

Vật lý học

150

A, A1

19,5

-

-

Khoa học vật liệu

A, A1

19,5

-

-

Công nghệ hạt nhân

A, A1

19,5

-

-

Khí tượng học

100

A, A1

19,0

-

-

Thủy văn

A, A1

19,0

-

-

Hải dương học

A, A1

19,0

-

-

Hoá học

190

A, A1

22,5

-

-

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A, A1

22,5

-

-

Hoá dược

A, A1

24,0

-

-

Địa lý tự nhiên

110

A, A1

19,0

-

-

Quản lý đất đai

A, A1

19,5

-

-

Địa chất học

130

A, A1

19,5

-

-

Kỹ thuật địa chất

A, A1

19,0

-

-

Quản lý tài nguyên và môi trường

A, A1

21,5

-

-

Sinh học

194

A, A1

20,5

-

-

B

22,0

-

-

Công nghệ sinh học

A, A1

23,0

-

-

B

24,0

-

-

Khoa học môi trường

210

A, A1

21,0

-

-

B

23,0

-

-

Khoa học đất

A, A1

19,0

-

-

B

22,0

-

-

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, A1

19,5

-

-

Tr­ường Đại học KHXH&NV

1415

-

-

-

-

Báo chí

98

A

19,5

-

-

C

19,5

-

-

D

19,0

-

-

Chính trị học

68

A

19,0

21

-

C

18,0

18,0

D

18,0

18,0

Công tác xã hội

78

A

19,0

-

-

C

20,5

-

-

D

19,5

-

-

Đông phương học

118

C

23,0

-

-

D

22,0

-

-

Hán Nôm

29

C

18,0

7

18,0

D

18,0

18,0

Khoa học quản lý

98

A

19,0

-

-

C

21,0

-

-

D

20,5

-

-

Lịch sử

88

C

19,0

-

-

D

18,0

-

-

Lưu trữ học

68

A

19,0

-

-

C

18,0

-

-

D

18,0

-

-

Ngôn ngữ học

58

A

19,0

-

-

C

19,5

-

-

D

18,5

-

-

Nhân học

48

A

19,0

34

-

C

18,0

18,0

D

18,0

18,0

Quan hệ công chúng

50

A

20,0

-

-

C

20,5

-

-

D

20,0

-

-

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

98

A

20,0

-

-

C

21,0

-

-

D

19,0

-

-

Quốc tế học

88

A

19,0

-

-

C

19,5

-

-

D

19,0

-

-

Tâm lý học

88

A

20,5

-

-

B

21,5

-

-

C

22,0

-

-

D

21,5

-

-

Thông tin học

58

A

19,0

38

-

C

18,0

18,0

D

18,0

18,0

Triết học

68

A

19,0

48

-

C

18,0

18,0

D

18,0

18,0

Văn học

88

C

19,5

-

-

D

19,0

-

-

Việt Nam học

58

C

20,0

-

-

D

19,5

-

-

Xã hội học

68

A

19,0

-

-

C

20,5

-

-

D

18,5

-

-

Trư­ờng Đại học

Ngoại ngữ

1,200

-

-

-

-

Ngôn ngữ Anh

472

D1

30,0

-

-

SP tiếng Anh

D1

30,0

-

-

Ngôn ngữ Nga

60

D1

24,0

-

-

D2

24,0

-

-

SP tiếng Nga

D1

24,0

-

-

D2

24,0

-

-

Ngôn ngữ Pháp

125

D1

25,5

-

-

D3

25,5

-

-

SP Tiếng Pháp

D1

24,0

-

-

D3

24,0

-

-

Ngôn ngữ Trung Quốc

125

D1

28,0

-

-

D4

28,0

-

-

SP Tiếng Trung Quốc

D1

24,0

-

-

D4

24,0

-

-

Ngôn ngữ Đức

60

D1

24,0

-

-

D5

24,0

-

-

Ngôn ngữ Nhật

125

D1

29,5

-

-

D6

29,5

-

-

SP Tiếng Nhật

D1

29,5

-

-

D6

29,5

-

-

Ngôn ngữ Hàn Quốc

75

D1

28,0

-

-

Trư­ờng ĐH Kinh tế

421

-

-

-

-

Kinh tế

50

A

21,0

15

21,5

A1

20,5

21,0

D1

20,5

21,0

Kinh tế quốc tế

100

A

21,0

-

-

A1

20,5

-

-

D1

20,5

-

-

Quản trị kinh doanh

60

A

21,0

-

-

A1

21,0

-

-

D1

21,0

-

-

Tài chính - Ngân hàng

101

A

21,0

41

21,5

A1

20,5

21,0

D1

20,5

21,0

Kinh tế phát triển

60

A

21,0

29

21,5

A1

20,5

21,0

D1

20,5

21,0

Kế toán

50

A

21,0

-

-

A1

21,0

-

-

D1

21,0

-

-

Tr­ường Đại học Giáo dục

300

-

-

-

-

Sư phạm Toán

50

A, A1

22,0

-

-

Sư phạm Vật lý

50

A, A1

19,5

-

-

Sư phạm Hóa học

50

A

22,0

-

-

A1

19,5

-

-

Sư phạm Sinh học

50

A

19,5

-

-

A1

19,5

-

-

B

22,0

-

-

Sư phạm Ngữ văn

50

C

20,5

-

-

D

20,5

-

-

Sư phạm Lịch sử

50

C

18,0

15

18,0

D

18,0

18,0

Khoa Luật

287

-

-

-

-

Luật học

207

A

22,0

-

-

A1

22,0

-

-

D1

22,5

-

-

D3

23,0

-

-

C

24,0

-

-

Luật kinh doanh

80

A

22,0

-

-

A1

22,0

-

-

D1

22,0

-

-

D3

22,0

-

-

Khoa Y Dược

88

-

-

-

-

Y đa khoa

44

B

25,0

-

-

Dược học

44

A

26,5

-

-

 

 

An Hoàng

Bạn có thể quan tâm