ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM dự kiến tặng chỉ tiêu so với năm 2013. Cụ thể, trường dự kiến tuyển 3.670 chỉ tiêu, tăng 170 chỉ tiêu so với năm trước. Theo đó, hệ đào tạo đại học sẽ tuyển 2.970 chỉ tiêu, còn hệ cao đẳng tuyển 700 chỉ tiêu.
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ngành đào tạo bậc ĐH |
2.970 |
||
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
300 |
Vật lý |
D440102 |
A, A1 |
250 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A |
50 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
200 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
550 |
Hoá học |
D440112 |
A, B |
300 |
Địa chất |
D440201 |
A, B |
150 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, B |
250 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, B |
120 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A, B |
200 |
Hải dương học |
D440228 |
A, B |
100 |
Sinh học |
D420101 |
B |
300 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, B |
200 |
Ngành đào tạo hệ CĐ |
700 |
||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
700 |
ĐH Y dược TP.HCM dự kiến không thay đổi chỉ tiêu năm 2014 với 1.610 chỉ tiêu. Trong đó, hệ đào tạo đại học là 1.510 chỉ tiêu và cao đẳng là 100 chỉ tiêu.
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Các ngành đào tạo hệ ĐH: |
1.510 |
||
Y đa khoa (học 6 năm) |
D720101 |
B |
400 |
Răng Hàm Mặt (học 6 năm) |
D720601 |
B |
90 |
Dược học (học 5 năm) |
D720401 |
B |
300 |
Y học cổ truyền (học 6 năm) |
D720201 |
B |
150 |
Y học dự phòng (học 6 năm) |
D720302 |
B |
100 |
Điều dưỡng với các chuyên ngành: |
D720501 |
B |
|
- Điều dưỡng đã khoa |
80 |
||
- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
60 |
||
- Gây mê hồi sức |
50 |
||
Y tế công cộng |
D720301 |
B |
60 |
Xét nghiệm y học |
D720332 |
B |
60 |
Vật lí trị liệu - phục hồi chức năng |
D720333 |
B |
60 |
Kĩ thuật y học (hình ảnh) |
D720330 |
B |
60 |
Kĩ thuật Phục hình răng |
D720602 |
B |
40 |
Các ngành đào tạo hệ CĐ: |
100 |
||
Dược |
C900107 |
B |
100 |
ĐH Hàng hải Việt Nam dự kiến tuyển 3700 chỉ tiêu, trong đó bậc đại học có 3100 chỉ tiêu. Theo đó, chỉ tiêu nhóm ngành kinh tế bị cắt giảm đáng kể trong khi tăng chỉ tiêu nhóm ngành kỹ thuật.
Bậc đại học có thêm ngành ngôn ngữ Anh và bậc cao đẳng tuyển thêm ngành công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa, kỹ thuật xây dựng. Bên cạnh đó, ở bậc cao đẳng, trường ngừng tuyển sinh ngành công nghệ thông tin.
ĐH Hàng Hải |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu dự kiến |
Các ngành/chuyên ngành đào tạo đại học: |
|
|
3100 |
Khoa học hàng hải: |
D840106 |
440 |
|
- Điều khiển tàu biển (*) |
D101 |
A,A1 |
200 |
- Khai thác máy tàu biển (*) |
D102 |
A, A1 |
180 |
- Luật và bảo hiểm hàng hải |
D120 |
A, A1, D1 |
60 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A,A1 |
120 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A,A1 |
300 |
- Điện tự động tàu thủy |
D103 |
120 |
|
- Điện tự động công nghiệp (*) |
D105 |
120 |
|
- Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
60 |
|
Kĩ thuật tàu thuỷ |
D520122 |
A,A1 |
240 |
- Thiết kế & Sửa chữa máy tàu thủy |
D106 |
120 |
|
- Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi |
D107 |
60 |
|
- Đóng tàu và công trình ngoài khơi (*) |
D108 |
60 |
|
Kĩ thuật cơ khí |
D520103 |
A,A1 |
300 |
- Máy nâng chuyển |
D109 |
60 |
|
- Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
60 |
|
- Cơ điện tử |
D117 |
60 |
|
- Kỹ thuật ôtô |
D122 |
60 |
|
- Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
60 |
|
Kĩ thuật công trình biển |
D580203 |
A,A1 |
180 |
- Xây dựng công trình thủy |
D110 |
120 |
|
- Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
60 |
|
Kĩ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A,A1 |
120 |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A,A1 |
60 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
240 |
- Công nghệ thông tin (*) |
D114 |
120 |
|
- Kỹ thuật phần mềm |
D118 |
60 |
|
- Truyền thông và mạng máy tính |
D119 |
60 |
|
Kĩ thuật môi trường |
D520320 |
A,A1 |
120 |
Kinh tế vận tải |
D840104 |
A,A1,D1 |
300 |
- Kinh tế vận tải biển (*) |
D401 |
180 |
|
- Logistics |
D401 |
120 |
|
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A,A1,D1 |
120 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
120 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
A, A1, D1 |
60 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
600 |
Điều khiển tàu biển |
C840107 |
A,A1 |
120 |
Vận hành khai thác máy tàu |
C840108 |
A,A1 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A,A1 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510102 |
A,A1 |
60 |
Khai thác vận tải |
C840101 |
A, A1, D1 |
120 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
180 |
ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM cũng dự kiến không thay đổi chỉ tiêu so với năm 2013 với 2.750 chỉ tiêu hệ đại học và 1.300 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Các ngành đào tạo hệ ĐH |
2.750 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
200 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
150 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
200 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B |
250 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
300 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A, A1 |
200 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1 |
250 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, A1, B |
250 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1, B |
200 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1, B |
400 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A, A1, B |
200 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
D540110 |
A, A1, B |
150 |
Các ngành đào tạo hệ CĐ |
1.300 |
||
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C220113 |
A, A1, C, D1 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
80 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
80 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A, A1, B |
100 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
C510206 |
A, A1 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A, A1, B |
100 |
Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
C510402 |
A, A1, B |
80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, A1, B |
100 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, A1, B |
100 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
A, A1, B |
100 |
Công nghệ may |
C540204 |
A, A1, D1 |
80 |
Công nghệ da giày |
C540206 |
A, A1, B |
80 |