ĐH Ngoại thương
Điểm sàn trúng tuyển theo khối của trường: khối A: 24; khối A1, D: 22; khối D1 nhóm ngành Ngôn ngữ : 29,5 điểm (tiếng Anh nhân hệ số 2); khối D3 chuyên ngành tiếng Pháp thương mại: 28 điểm (tiếng Pháp nhân hệ số 2); khối D4 chuyên ngành tiếng Trung thương mại: 28,0 điểm (tiếng Trung nhân hệ số 2); khối D6 chuyên ngành tiếng Nhật thương mại: 28,0 điểm (tiếng Nhật nhân hệ số 2).
Xem chi tiết tại đây.
Điểm trúng tuyển theo từng chuyên ngành của ĐH Ngoại thương. |
Học viện Ngân hàng
Bậc đại học: khối D19,5 điểm; khối A, A1 19. Điểm chuẩn vào các ngành cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Tài chính – Ngân hàng |
19 ( Ngân hàng: 21,0) |
2 |
Kế toán |
19,5 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
19,0 |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19,0 |
Xem chi tiết điểm chuẩn của trường tại đây.
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
Cộng |
|
Học sinh phổ thông |
Điểm trúng tuyển |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
|
Số người đạt điểm TT |
37 |
167 |
341 |
188 |
733 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trún tuyển |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
19.0 |
33 |
Số người đạt điểm TT |
5 |
9 |
13 |
6 |
|
|
Nhóm 1 |
Điểm trún tuyển |
19.5 |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
62 |
Số người đạt điểm TT |
1 |
1 |
5 |
55 |
|
|
|
|
43 |
177 |
359 |
249 |
828 |
Căn cứ đề án tự chủ tuyển sinh của ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương năm 2014 đã được Bộ GD-ĐT phê duyệt, thí sinh được xét trúng tuyển hệ đại học phải có điểm môn Ngữ văn đạt từ 5 trở lên; Các trường hợp còn lại sẽ được xét vào hệ cao đẳng Thí sinh dự thi ngành Thanh nhạc, môn Thanh nhạc phải đạt điểm từ 7 trở lên.
Đại học hệ chính quy
STT |
Ngành thi |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1 |
ĐHSP Âm nhạc |
D140221 |
N |
26.0 |
2 |
ĐHSP Âm nhạc Mầm non |
D140221 |
N |
26.0 |
3 |
ĐHSP Mỹ thuật |
D140222 |
H |
26.0 |
4 |
ĐHSP Mỹ thuật Mầm non |
D140222 |
H |
26.0 |
5 |
ĐH Quản lý văn hóa |
D220342 |
N |
25.5 |
6 |
ĐH Quản lý văn hóa |
D220342 |
H |
26.5 |
7 |
ĐH Thiết kế Thời trang |
D210404 |
H |
35.0 |
8 |
ĐH Thiết kế Đồ họa |
D210403 |
H |
36.0 |
9 |
ĐH Hội họa |
D210103 |
H |
27.5 |
10 |
ĐH Thanh nhạc |
D210505 |
N |
25.0 |
Đại học liên thông hệ chính quy
STT |
Ngành thi |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1 |
ĐHSP Âm nhạc |
D140221 |
N |
27.0 |
2 |
ĐHSP Mỹ thuật |
D140222 |
H |
27.5 |
3 |
ĐH Quản lý văn hóa |
D220342 |
N |
25.0 |
4 |
ĐH Quản lý văn hóa |
D220342 |
H |
26.0 |
Đại học Mỹ Thuật Việt Nam công bố điểm chuẩn năm 2014 với các ngành đào tạo chính thức: Ngành hội họa, ngành đồ họa, ngành điêu khắc, ngành lý luận lịch sử và phê bình mỹ thuật, ngành sư phạm mỹ thuật, ngành thiết kế đồ họa.
Ngành hội họa
Ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
|
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
28.5 |
28.0 |
27.5 |
27.0 |
|
Số người đạt |
25-3=22 |
4 |
4 |
3 |
33 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
27.5 |
27.0 |
26.5 |
26.0 |
|
Số người đạt |
1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
26.5 |
26.0 |
25.5 |
25.0 |
|
Số người đạt |
0 |
1 |
0 |
1 |
2 |
|
Tổng số người đạt |
23 |
6 |
4 |
4 |
37 |
Ngành đồ họa
Ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
|
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
28.5 |
28.0 |
27.5 |
27.0 |
|
Số người đạt |
10-4=6 |
2-1=1 |
3-1=2 |
0 |
9 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
27.5 |
27.0 |
26.5 |
26.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
26.5 |
26.0 |
25.5 |
25.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng số người đạt |
6 |
1 |
2 |
0 |
9 |
Ngành điêu khắc
Ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
|
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
28.5 |
28.0 |
27.5 |
27.0 |
|
Số người đạt |
2 |
1 |
4 |
0 |
7 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
27.5 |
27.0 |
26.5 |
26.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
26.5 |
26.0 |
25.5 |
25.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng số người đạt |
2 |
1 |
4 |
0 |
7 |
Ngành lý luận, lịch sử và phê bình nghệ thuật
Ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
|
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
23.5 |
23.0 |
22.5 |
22.0 |
|
Số người đạt |
1-1=0 |
3 |
1 |
0 |
4 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
22.5 |
22.0 |
21.5 |
21.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng số người đạt |
0 |
3 |
1 |
0 |
4 |
Ngành sư phạm mỹ thuật
Ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
|
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
27.5 |
27.0 |
26.5 |
26.0 |
|
Số người đạt |
24-15=9 |
3 |
4-1=3 |
5-3=2 |
17 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
26.5 |
26.0 |
25.5 |
25.0 |
|
Số người đạt |
1-1=0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
25.5 |
25.0 |
24.5 |
24.0 |
|
Số người đạt |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
|
Tổng số người đạt |
9 |
3 |
3 |
4 |
19 |
Ngành thiết kế đồ họa
Ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2NT |
KV1 |
Tổng số |
|
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
28.0 |
27.5 |
27.0 |
26.5 |
|
Số người đạt |
18-3=15 |
4-1=3 |
5-3=2 |
2 |
22 |
|
Nhóm 2 |
Điểm trúng tuyển |
27.0 |
26.5 |
26.0 |
25.5 |
|
Số người đạt |
0 |
1-1=0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhóm 1 |
Điểm trúng tuyển |
26.0 |
25.5 |
25.0 |
24.5 |
|
Số người đạt |
0 |
1 |
0 |
1 |
2 |
|
Tổng số người đạt |
15 |
4 |
2 |
3 |
24 |
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
|
Bậc Đại học |
|
|
1 |
Y đa khoa (bác sĩ đa khoa) |
D720101 |
24.0 |
2 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
D720330 |
21.0 |
3 |
Xét nghiệm Y học |
D720332 |
21.0 |
4 |
Điều dưỡng |
D720501 |
20.0 |
5 |
Phục hồi chức năng |
D720503 |
20.0 |
|
Bậc cao đẳng |
|
|
1 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
C720330 |
15.0 |
2 |
Xét nghiệm Y học |
C720332 |
15.0 |
3 |
Điều dưỡng |
C720501 |
15.0 |
4 |
Hộ sinh |
C720502 |
15.0 |
5 |
Phục hồi chức năng |
C720503 |
15.0 |