Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Điểm chuẩn cao nhất vào ĐH Ngoại thương là 30

Ngày 11/8, các đại học đào tạo cử nhân ngành kinh tế nổi tiếng như Ngoại thương, Ngân hàng đã công bố điểm trúng tuyển.

ĐH Ngoại thương

Điểm sàn trúng tuyển theo khối của trường: khối A: 24; khối A1, D: 22; khối D1 nhóm ngành Ngôn ngữ : 29,5 điểm (tiếng Anh nhân hệ số 2); khối D3 chuyên ngành tiếng Pháp thương mại: 28 điểm (tiếng Pháp nhân hệ số 2); khối D4 chuyên ngành tiếng Trung thương mại: 28,0 điểm (tiếng Trung nhân hệ số 2); khối D6 chuyên ngành tiếng Nhật thương mại: 28,0 điểm (tiếng Nhật nhân hệ số 2).

Xem chi tiết tại đây.

Điểm trúng tuyển theo từng chuyên ngành của ĐH Ngoại thương.

Học viện Ngân hàng

Bậc đại học: khối D19,5 điểm; khối A, A1 19. Điểm chuẩn vào các ngành cụ thể như sau:

STT

Ngành

Điểm trúng tuyển

1

Tài chính – Ngân hàng

19 ( Ngân hàng: 21,0)

2

Kế toán

19,5

3

Quản trị kinh doanh

19,0

4

Hệ thống thông tin quản lý

19,0

Xem chi tiết điểm chuẩn của trường tại đây.

Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

Ưu tiên

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2 NT

Khu vực 1

Cộng

Học sinh phổ thông

Điểm trúng tuyển

21.5

21.0

20.5

20.0


Số người đạt điểm TT

37

167

341

188

733

Nhóm 2

Điểm trún tuyển

20.5

20.0

19.5

19.0

33

Số người đạt điểm TT

5

9

13

6


Nhóm 1

Điểm trún tuyển

19.5

19.0

18.5

18.0

62

Số người đạt điểm TT

1

1

5

55




43

177

359

249

828

Căn cứ đề án tự chủ tuyển sinh của ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương năm 2014 đã được Bộ GD-ĐT phê duyệt, thí sinh được xét trúng tuyển hệ đại học phải có điểm môn Ngữ văn đạt từ 5 trở lên; Các trường hợp còn lại sẽ được xét vào hệ cao đẳng Thí sinh dự thi ngành Thanh nhạc, môn Thanh nhạc phải đạt điểm từ 7 trở lên.

Đại học hệ chính quy

STT

Ngành thi

Mã ngành

Khối

Điểm

trúng tuyển

1

ĐHSP Âm nhạc

D140221

N

26.0

2

ĐHSP Âm nhạc Mầm non

D140221

N

26.0

3

ĐHSP Mỹ thuật

D140222

H

26.0

4

ĐHSP Mỹ thuật Mầm non

D140222

H

26.0

5

ĐH Quản lý văn hóa

D220342

N

25.5

6

ĐH Quản lý văn hóa

D220342

H

26.5

7

ĐH Thiết kế Thời trang

D210404

H

35.0

8

ĐH Thiết kế Đồ họa

D210403

H

36.0

9

ĐH Hội họa

D210103

H

27.5

10

ĐH Thanh nhạc

D210505

N

25.0

Đại học liên thông hệ chính quy

STT

Ngành thi

Mã ngành

Khối

Điểm

trúng tuyển

1

ĐHSP Âm nhạc

D140221

N

27.0

2

ĐHSP Mỹ thuật

D140222

H

27.5

3

ĐH Quản lý văn hóa

D220342

N

25.0

4

ĐH Quản lý văn hóa

D220342

H

26.0

Đại học Mỹ Thuật Việt Nam công bố điểm chuẩn năm 2014 với các ngành đào tạo chính thức: Ngành hội họa, ngành đồ họa, ngành điêu khắc, ngành lý luận lịch sử và phê bình mỹ thuật, ngành sư phạm mỹ thuật, ngành thiết kế đồ họa.

Ngành hội họa

Ưu tiên

KV3

KV2

KV2NT

KV1

Tổng số

HSPT

Điểm trúng tuyển

28.5

28.0

27.5

27.0

Số người đạt

25-3=22

4

4

3

33

Nhóm 2

Điểm trúng tuyển

27.5

27.0

26.5

26.0

Số người đạt

1

1

0

0

2

Nhóm 1

Điểm trúng tuyển

26.5

26.0

25.5

25.0

Số người đạt

0

1

0

1

2

Tổng số người đạt

23

6

4

4

37

Ngành đồ họa

Ưu tiên

KV3

KV2

KV2NT

KV1

Tổng số

HSPT

Điểm trúng tuyển

28.5

28.0

27.5

27.0

Số người đạt

10-4=6

2-1=1

3-1=2

0

9

Nhóm 2

Điểm trúng tuyển

27.5

27.0

26.5

26.0

Số người đạt

0

0

0

0

0

Nhóm 1

Điểm trúng tuyển

26.5

26.0

25.5

25.0

Số người đạt

0

0

0

0

0

Tổng số người đạt

6

1

2

0

9

Ngành điêu khắc

Ưu tiên

KV3

KV2

KV2NT

KV1

Tổng số

HSPT

Điểm trúng tuyển

28.5

28.0

27.5

27.0

Số người đạt

2

1

4

0

7

Nhóm 2

Điểm trúng tuyển

27.5

27.0

26.5

26.0

Số người đạt

0

0

0

0

0

Nhóm 1

Điểm trúng tuyển

26.5

26.0

25.5

25.0

Số người đạt

0

0

0

0

0

Tổng số người đạt

2

1

4

0

7

Ngành lý luận, lịch sử và phê bình nghệ thuật

Ưu tiên

KV3

KV2

KV2NT

KV1

Tổng số

HSPT

Điểm trúng tuyển

23.5

23.0

22.5

22.0

Số người đạt

1-1=0

3

1

0

4

Nhóm 2

Điểm trúng tuyển

22.5

22.0

21.5

21.0

Số người đạt

0

0

0

0

0

Nhóm 1

Điểm trúng tuyển

21.5

21.0

20.5

20.0

Số người đạt

0

0

0

0

0

Tổng số người đạt

0

3

1

0

4

Ngành sư phạm mỹ thuật

Ưu tiên

KV3

KV2

KV2NT

KV1

Tổng số

HSPT

Điểm trúng tuyển

27.5

27.0

26.5

26.0

Số người đạt

24-15=9

3

4-1=3

5-3=2

17

Nhóm 2

Điểm trúng tuyển

26.5

26.0

25.5

25.0

Số người đạt

1-1=0

0

0

0

0

Nhóm 1

Điểm trúng tuyển

25.5

25.0

24.5

24.0

Số người đạt

0

0

0

2

2

Tổng số người đạt

9

3

3

4

19

Ngành thiết kế đồ họa

Ưu tiên

KV3

KV2

KV2NT

KV1

Tổng số

HSPT

Điểm trúng tuyển

28.0

27.5

27.0

26.5

Số người đạt

18-3=15

4-1=3

5-3=2

2

22

Nhóm 2

Điểm trúng tuyển

27.0

26.5

26.0

25.5

Số người đạt

0

1-1=0

0

0

0

Nhóm 1

Điểm trúng tuyển

26.0

25.5

25.0

24.5

Số người đạt

0

1

0

1

2

Tổng số người đạt

15

4

2

3

24

ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương:

TT

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn


Bậc Đại học



1

Y đa khoa (bác sĩ đa khoa)

D720101

24.0

2

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

D720330

21.0

3

Xét nghiệm Y học

D720332

21.0

4

Điều dưỡng

D720501

20.0

5

Phục hồi chức năng

D720503

20.0


Bậc cao đẳng



1

Kỹ thuật hình ảnh Y học

C720330

15.0

2

Xét nghiệm Y học

C720332

15.0

3

Điều dưỡng

C720501

15.0

4

Hộ sinh

C720502

15.0

5

Phục hồi chức năng

C720503

15.0

Hàng loạt đại học top đầu công bố điểm chuẩn

Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố mức điểm xét tuyển cơ bản, nhiều đại học lớn như Bách khoa, Xây dựng, Y dược, Báo chí đã thông báo điểm trúng tuyển.

An Hoàng

Bạn có thể quan tâm