Điểm chuẩn và nguyện vọng bổ sung ở ĐH Nông nghiệp
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội có điểm chuẩn khá thấp. Khối A và D1 trường lấy theo điểm sàn. Khối B có điểm chuẩn là 14,5.
Điểm trúng tuyển vào trường, nguyện vọng 1:
Bậc Đại học:
ĐT |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2 NT |
Khu vực 1 |
||||||||
A |
D1 |
B, C |
A |
D1 |
B, C |
A, |
D1 |
B, C |
A |
D1 |
B, C |
|
HSPT |
13,0 |
13,5 |
14,5 |
12,5 |
13,0 |
14,0 |
12,0 |
12,5 |
13,5 |
11,5 |
12,0 |
13,0 |
UT2 |
12,0 |
12,5 |
13,5 |
11,5 |
12,0 |
13,0 |
11,0 |
11,5 |
12,5 |
10,5 |
11,0 |
12,0 |
UT1 |
11,0 |
11,5 |
12,5 |
10,5 |
11,0 |
12,0 |
10,0 |
10,5 |
11,5 |
9,5 |
10,0 |
11,0 |
Riêng 5 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Đối tượng |
Khu vực |
Ngành |
Khối A (đ) |
Khối B (đ) |
Khối D1 (đ) |
Kế toán |
14,0 |
14,0 |
|||
Học sinh phổ thông |
3 |
Công nghệ sinh học |
16,5 |
19,0 |
|
Khoa học Môi trường |
14,5 |
17,5 |
|||
Công nghệ thực phẩm |
15,5 |
17,5 |
|||
Quản lý đất đai |
14,5 |
17,0 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 5 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn.
Khối A: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin.
Khối A hoặc D1: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán.
Khối A hoặc B: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan; Chăn nuôi; Thú y; Nuôi trồng thuỷ sản; Khoa học đất; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ thực phẩm; Phát triển nông thôn; Quản lý đất đai; Khoa học môi trường; Công nghệ thực phẩm.
Bậc Cao đẳng
Đối tượng |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
||||
K.A (đ) |
K.B (đ) |
K.A (đ) |
K.B (đ) |
K.A (đ) |
K.B (đ) |
K.A (đ) |
K.B (đ) |
|
Học sinh phổ thông |
10,0 |
11,0 |
9,5 |
10,5 |
9,0 |
10,0 |
8,5 |
9,5 |
Nhóm ưu tiên 2 |
9,0 |
10,0 |
8,5 |
9,5 |
8,0 |
9,0 |
7,5 |
8,5 |
Nhóm ưu tiên 1 |
8,0 |
9,0 |
7,5 |
8,5 |
7,0 |
8,0 |
6,5 |
7,5 |
Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3:
Bậc đại học:
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Số lượng |
Khối thi |
Điểm sàn xét tuyển |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
20 |
A, B |
A: 13,0; B: 14,5 |
Chăn nuôi |
D620105 |
20 |
A, B |
A: 13,0; B: 14,5 |
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan |
D620113 |
20 |
A, B |
A: 13,0; B: 14,5 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
20 |
A, B |
A: 13,0; B: 14,5 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
20 |
A, B |
A: 16,5; B: 19,0 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
150 Theo Infonet |