Rau cải được chia thành nhiều loại. Trong đó có một số loại rau quen thuộc với bữa cơm thường ngày của người Việt như cải bắp, cải ngọt hay cải bẹ trắng...
Bởi sự đa dạng này, nhiều người thường nhầm lẫn giữa các loại cải, đôi khi không nhớ tên gọi của chúng. Dưới đây là 10 loại cải phổ biến bạn nên nắm rõ để không lúng túng khi đi chợ, cũng như biết sơ qua cách chế biến phù hợp từng loại.
_____
Cải bó xôi
Ảnh: royalcitynursery. |
Đặc điểm:
- Lá tròn, dày, màu xanh đậm, cuống lá dài. Thân và lá giòn, dễ gãy dập
- Gốc thường có màu tím
- Có tên gọi khác là rau chân vịt, cải bina (spinach)
- Cải bó xôi có 3 loại chính gồm:
Savoy: Giống này màu xanh đậm, lá xoăn và nhăn nheo
Cải bó xôi dẹt, lá trơn: Lá bản to, rộng và nhẵn, dễ làm sạch
Semi-savoy: Là giống lai, lá hơi nhăn. Kết cấu rau tương tự savoy nhưng nhẵn hơn
Chế biến:
- Các món sinh tố
- Salad
- Nấu canh, xào tỏi
_____
Cải xoăn
Ảnh: Unsplash. |
Đặc điểm:
- Lá có viền xoăn, màu xanh hoặc tím
- Thân cứng và to
- Rau có vị hơi đắng
- Có tên gọi khác là cải kale
Chế biến:
- Sinh tố
- Salad
- Soup
- Nên chế biến lá non. Cải xoăn lá già thường dai và đắng
_____
Cải thảo
Ảnh: Unsplash. |
Đặc điểm:
- Lá nhiều lớp, cuốn theo hình trụ tròn
- Lá bọc ngoài màu xanh đậm, lá non bên trong màu xanh nhạt
- Cuống lá màu trắng
Chế biến:
- Làm kim chi
- Nấu canh
- Nguyên liệu nhúng lẩu
_____
Bắp cải
Ảnh: Unsplash. |
_____
Đặc điểm:
- Lá nhiều lớp, cuộn theo hình tròn quanh cuống
- Có nhiều loại bắp cải như: Bắp cải xanh, bắp cải tím, cải bắp lá xoăn, cải Brussels (cải bắp mini)
Chế biến:
- Cuộn thịt và hấp
- Nấu canh
- Các món xào
Cải cúc
Ảnh: Assawagafarm. |
_____
Đặc điểm:
- Cây phân thành nhiều nhánh
- Lá nhỏ, màu xanh đậm, vị đắng nhẹ, mùi nồng đặc trưng
- Phần thân và lá non có thể chế biến
- Có tên gọi khác là rau tần ô
Chế biến:
- Nấu canh
- Nhúng lẩu
- Rau sống ăn kèm hủ tiếu, mì nước...
Cải ngọt
Ảnh: gnarthnahk. |
Đặc điểm:
- Lá phẳng, dáng tròn, viền lá không răng cưa
- Lá bản to, hẹp dần về gốc
- Thân mảnh, không phân nhánh
Chế biến:
- Nấu canh
- Nhúng lẩu
- Các món xào
_____
Cải bẹ trắng
Ảnh: happy.trade. |
Đặc điểm:
- Thân mập, lùn
- Bẹ cuống cong, màu nhạt
- Lá nhẵn, mỏng, đầu lá tròn
- Có cách gọi khác là cải thìa, cải chíp
Chế biến:
- Nấu canh
- Các món xào
_____
Cải bẹ xanh
Ảnh: jennyreo. |
Đặc điểm:
- Bẹ to, màu xanh nhạt
- Lá hình cánh quạt hoặc tròn, nhăn
- Rau có vị cay nồng
- Có tên khác là cải sen
Chế biến:
- Dùng để muối dưa
_____
Cải canh
Ảnh: viothanhduy. |
Đặc điểm
- Loại cải này dễ bị nhầm lẫn với cải ngọt
- Lá tròn, viền răng cưa
- Cuống lá dày, mọng nước
- Cải xanh vị cay nồng, hơi đắng
- Có tên gọi khác là cải đắng
Chế biến:
- Nấu canh
- Các món xào
- Dùng trong các món cuốn như bánh xèo, bánh tráng cuốn thịt heo...
- Để bớt vị hăng, khi chế biến cải xanh nên cho thêm gừng
_____
Cải làn
Ảnh: maria.a.gianni. |
Đặc điểm
- Thân non của cải mọc cao
- Lá xòe nhiều nhánh, tròn và mỏng
- Vị ngọt gần giống cải thìa
- Hoa cải màu vàng
Chế biến:
- Nấu canh
- Xào thịt bò
_____