ĐH Văn hóa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển NV2, đồng thời tiếp tục tuyển bổ sung 90 chỉ tiêu hệ CĐ. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 16/9 đến hết ngày 4/10.
Ngành học, chỉ tiêu và điểm xét tuyển cụ thể như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Khối
|
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học thư viện |
C320202 |
C, D1 |
60 |
C : 13.0 |
D1: 11.5 |
Việt Nam học |
C220113 |
C, D1 |
30 |
C : 13.0 |
D1: 11.5 |
ĐH Tiền Giang tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 thí sinh đạt tổng điểm từ điểm sàn trở lên; có hộ khẩu khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu trong tỉnh Tiền Giang). Thời gian xét tuyển từ ngày 12/9 đến hết 1/10.
ĐH Tây Nguyên công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, đồng thời thông báo xét tuyển nguyện vọng 3 các ngành đào tạo:
Tên ngành |
khối |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn xét tuyển |
Sư phạm Toán |
A |
15 |
21.5 |
Sư phạm Hóa |
A |
15 |
19.5 |
Sư phạm Sinh |
B |
15 |
15.5 |
Lâm sinh |
B |
15 |
14.0 |
CN Kỹ thuật Môi trường |
A |
15 |
13.0 |
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 của trường như sau:
TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN |
Khối |
Điểm chuẩn NVBS |
|
||
Bậc ĐH |
||
GD TH - Tiếng J'rai |
C |
16,5 |
Sinh học |
B |
17,5 |
Văn học |
C |
14 |
Triết học
|
A |
13 |
C |
14 |
|
D1 |
13,5 |
|
Giáo dục chính trị |
C |
16 |
Quản trị kinh doanh
|
A |
16,5 |
D1 |
15 |
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A |
15 |
D1 |
15 |
|
Kinh tế
|
A |
16 |
D1 |
16 |
|
Chăn nuôi |
B |
14 |
Bậc CĐ |
||
CĐ Quản trị kinh doanh
|
A, A1 |
11 |
D1 |
11 |
|
CĐ Tài chính – ngân hàng
|
A, A1 |
10 |
D1 |
10,5 |
|
CĐ Kế toán
|
A, A1 |
11 |
D1 |
11 |
|
CĐ Chăn nuôi |
B |
11 |
CĐ KH Cây trồng |
B |
11 |
CĐ Quản lý tài nguyên và môi trường |
B |
13 |
CĐ Lâm sinh |
B |
11 |
CĐ Quản lý đất đai |
A, A1 |
12 |
ĐH Đồng Tháp cũng công bố xét tuyển nguyện vọng 3 một số ngành đào tạo cao đẳng; thời gian nhận hồ sơ từ 10/9 đến 20/9.
ĐH Thương mại công bố xét tuyển thêm 66 chỉ tiêu bố sung cho hệ liên kết đào tạo quốc tế khóa 10. Cụ thể, chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển như sau:
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Điều kiện |
Quản trị Marketing và bán hàng (Tiếng Anh) |
14 |
Điểm xét tuyển: Khối A: 13; Khối B: 14; Khối D: 13,5 |
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm (Tiếng Anh) |
08 |
|
Ngân hàng - Tài chính (Tiếng Anh) |
12 |
|
Quản trị dự án và nhân sự (Tiếng Anh) |
15 |
|
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm (Tiếng Pháp) |
17 |
|
Nhà trường cho biết, các chương trình liên kết đào tạo này được thiết kế không yêu cầu đầu vào ngoại ngữ và được Bộ GD - ĐT cho phép triển khai. Chương trình đào tạo hai năm đầu sẽ do giảng viên trường đảm nhiệm. Năm thứ ba, sinh viên sẽ được học các học phần chuyên ngành do giảng viên của các trường đại học đối tác nước ngoài giảng dạy. Hạn nộp hồ sơ đến hết ngày 30/09.
Bên cạnh đó, nhiều trường đại học tiếp tục công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2.
ĐH Đà Nẵng
Hệ đại học
Số TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): |
D1-6 |
|
|
|
|
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2). |
||||
1 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1 |
D140233 |
703 |
23,5 |
D3 |
18,5 |
||||
2 |
Sư phạm tiếng Trung |
D1 |
D140234 |
704 |
24,5 |
D4 |
24,5 |
||||
|
Ngôn ngữ Nga, chuyên ngành: |
D1,2 |
|
|
|
3 |
Cử nhân tiếng Nga |
D1 |
D220202 |
752 |
22.5 |
D2 |
22,5 |
||||
4 |
Cử nhân tiếng Nga du lịch |
D1 |
762 |
22,5 |
|
D2 |
22,5 |
||||
5 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
D1 |
D220214 |
757 |
22,5 |
6 |
Quốc tế học |
D1 |
D220212 |
758 |
24 |
II |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
|
|||
1 |
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) |
A |
D460112 |
103 |
19 |
A1 |
19 |
||||
2 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
104 |
20,5 |
A1 |
20,5 |
||||
3 |
Vật lý học |
A |
D440102 |
106 |
19,5 |
A1 |
19 |
||||
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
4 |
- Phân tích môi trường |
A |
D440112 |
202 |
19,5 |
5 |
- Hóa Dược |
203 |
22,5 |
||
6 |
Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường) |
A |
D440301 |
204 |
20,5 |
7 |
Giáo dục chính trị |
C |
D140205 |
500 |
18 |
D1 |
17 |
||||
8 |
Văn học |
C |
D220330 |
604 |
17,5 |
9 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C |
D310501 |
610 |
17,5 |
10 |
Văn hóa học |
C |
D220340 |
608 |
14 |
11 |
Công tác xã hội |
C |
D760101 |
611 |
17 |
D1 |
16,5 |
||||
|
|
|
|
|
|
III |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
D580205 |
106 |
13 |
2 |
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
D580301 |
400 |
13 |
3 |
Kế toán |
A, A1 |
D340301 |
401 |
13 |
D1 |
13,5 |
||||
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát) |
A, A1 |
D340101 |
402 |
13 |
D1 |
13,5 |
||||
5 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1 |
D340121 |
404 |
13 |
D1 |
13,5 |
||||
6 |
Kiểm toán |
A, A1 |
D340302 |
418 |
13 |
D1 |
13,5 |
Hệ cao đẳng
S TT |
TRƯỜNG/NGÀNH |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
A, A1 |
C510102 |
C76 |
10 |
2 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
A, A1 |
C340301 |
C66 |
10 |
D1 |
10 |
||||
3 |
Kinh doanh thương mại (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) |
A, A1 |
C340121 |
C68 |
10 |
D1 |
10 |
||||
4 |
Công nghệ sinh học |
A |
C420201 |
C69 |
10 |
B |
11 |
||||
II |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường: |
A,A1,D1 |
|
|
11,5 |
B |
|
|
12 |
||
V |
|
|
10 |
||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
C510201 |
C71 |
12 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
C510301 |
C72 |
13 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
C510205 |
C73 |
12,5 |
3 |
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1 |
C480201 |
C74 |
13 |
|
+ Các ngành còn lại điểm chuẩn bằng điểm trúng tuyển vào trường |
||||
III |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường: |
A, A1 D1 |
|
|
10 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 D1 |
C480201 |
C90 |
11 |
|
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học. |
|
|
|
|
ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM |
Khối |
Điểm chuẩn NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
18 |
D1 |
19 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
A,A1 |
17,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
17,5 |
Công nghệ thực phẩm |
A,A1 |
20,5 |
B |
21,5 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
A,A1 |
19 |
B |
19,5 |
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A,A1 |
19 |
B |
20 |
|
Công nghệ sinh học |
A,A1 |
21 |
B |
22 |
|
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
A,A1 |
20 |
B |
21 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A,A1 |
19,5 |
B |
20,5 |
|
Quản trị kinh doanh |
A,A1 |
18 |
D1 |
19 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1 |
17,5 |
D1 |
18 |
|
Kế toán |
A,A1,D1 |
19,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
Công nghệ thông tin (điểm ĐH) |
A,A1,D1 |
13,5 |
Công nghệ thông tin (điểm CĐ) |
16,5 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm ĐH) |
A,A1 |
10,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (điểm CĐ) |
13,5 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí (điểm ĐH) |
A,A1 |
10,5 |
Công nghệ kũ thuật cơ khí (điểm CĐ) |
13,5 |
|
Công nghệ thực phẩm (điểm ĐH) |
A,A1,B |
17 |
Công nghệ thực phẩm (điểm CĐ) |
20 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản (điểm ĐH) |
A,A1,B |
15 |
Công nghệ chế biến thủy sản (điểm CĐ) |
18 |
|
Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm ĐH) |
A,A1,B |
13 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học (điểm CĐ) |
16 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm ĐH) |
A,A1,B |
13,5 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường (điểm CĐ) |
16,5 |
|
Công nghệ sinh học (điểm ĐH) |
A,A1,B |
14,5 |
Công nghệ sinh học (điểm CĐ) |
|
18,5 |
Công nghệ may (điểm ĐH) |
A,A1,D1 |
10,5 |
Công nghệ may (điểm CĐ) |
13,5 |
|
Công nghệ da giày (điểm ĐH) |
A,A1/B |
10,5/11 |
Công nghệ da giày (điểm CĐ) |
13,5/13 |
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
A,A1 |
10 |
Công nghệ vật liệu (điểm ĐH) |
A,A1/B |
10,5/11 |
Công nghệ vật liệu (điểm CĐ) |
13,5/14 |
|
Quản trị kinh doanh (điểm ĐH) |
A,A1,D1 |
13,5 |
Quản trị kinh doanh (điểm CĐ) |
16,5 |
|
Kế toán (điểm ĐH) |
A,A1,D1 |
13,5 |
Kế toán (điểm CĐ) |
16,5 |
|
Việt Nam học (điểm ĐH) |
A,A1,C,D1 |
11,5 |
Việt Nam học (điểm CĐ) |
14,5 |