Valetudinarian /ˌvalɪˌtjuːdɪˈnɛːrɪən/ (danh từ): Người lo lắng về sức khỏe.
Định nghĩa:
Oxford Dictionary định nghĩa valetudinarian là kiểu người luôn lo lắng về vấn đề sức khỏe của bản thân. Từ này còn được dùng với ý nghĩa là một người đang gặp vấn đề sức khỏe không tốt.
Theo Merriam-Webster Dictionary, valetudinarian lần đầu được sử dụng vào năm 1684. Điều kỳ lạ là valetudinarian lại bắt nguồn từ valēre trong ngôn ngữ Latin, nghĩa là khỏe mạnh hoặc có sức mạnh. Hầu hết từ tiếng Anh có nguồn gốc từ valēre đều mang ý nghĩa liên quan sức mạnh, ví dụ valiant, prevail, valor.
Ứng dụng của từ valetudinarian trong tiếng Anh:
- The valetudinarian alternated two hours of work with one hour of rest.
Dịch: Những người lo lắng về sức khỏe thường xen kẽ 2 giờ làm việc rồi nghỉ ngơi một giờ.
- Every time felt even a little bit sick, the valetudinarian would immediately look up his symptoms on WebMD and schedule a doctor’s appointment.
Dịch: Mỗi lần cảm thấy hơi mệt, người lo lắng về sức khỏe ngay lập tức tra cứu triệu chứng trên WebMD và đặt lịch hẹn với bác sĩ.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.