Biblioklept /ˈbi-blē-ə-ˌklept, -lē-ō-/ (danh từ): Kẻ trộm sách.
Định nghĩa:
Theo Merriam-Webster Dictionary, biblioklept là kẻ ăn trộm sách. Từ này lần đầu được sử dụng vào năm 1880, là sự kết hợp giữa biblio (trong tiếng Hy Lạp là biblíon, nghĩa là sách) và kleptes (trong tiếng Hy Lạp là kleptēs, nghĩa là kẻ trộm).
Một số ý kiến cho rằng từ biblioklept dùng để chỉ những kẻ trộm sách như một cách nói giảm nói tránh. Thay vì gọi là "kẻ trộm", hành vi của những người này lại được "khéo léo ẩn giấu bên trong những bí ẩn của ngôn ngữ Hy Lạp".
Ứng dụng của từ biblioklept trong tiếng Anh:
- Be alert in watching the bookstore, you may encounter some biblioklept.
Dịch: Hãy cẩn thận khi trông coi hiệu sách, có thể bạn sẽ gặp phải vài kẻ ăn trộm sách.
- My lost books are in her room, she is a biblioklept.
Dịch: Cuốn sách bị mất của tôi nằm trong phòng cô ta, cô ta chính là kẻ trộm sách.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.