Bumbershoot /ˈbʌm.bə.ʃuːt/ (Danh từ): Cái ô.
Định nghĩa:
Theo Cambridge Dictionary, bumbershoot là cách gọi khác của cái ô - vật dụng để che chắn trong những cơn mưa.
Merriam-Webster Dictionary cho biết cái ô trong tiếng Anh có nhiều cách gọi. Ví dụ, brolly, gamp dùng để chỉ những chiếc ô to bản, cứng cáp. Riêng bumbershoot được sử dụng phổ biến hơn tại Mỹ từ những năm 1800.
Đến nay, nguồn gốc cụ thể của từ bumbershoot vẫn chưa được xác nhận. Một số cho rằng bumber là biến thể của "umbr" trong umbrella (cái ô) và shoot là biến thể của "chute" trong parachute (cái dù).
Ứng dụng của từ bumbershoot trong tiếng Anh:
- It looks fairly cloudy, perhaps we should bring along a bumbershoot.
Dịch: Trời có vẻ khá nhiều mây, có lẽ chúng ta nên mang theo một cái ô.
- Daniel forgot to bring his bumbershoot, I'm worried he won't be able to come home.
Dịch: Daniel quên mang theo ô, tôi lo cậu ấy sẽ không thể về nhà.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.