Guyliner /ˈɡaɪˌlaɪnə/ (danh từ): Nam giới kẻ mắt
Định nghĩa:
Guyliner là sự kết hợp giữa guy (anh chàng) và eyeliner (bút kẻ mắt), dùng để nói về việc một chàng trai hoặc một người đàn ông kẻ mắt. Thuật ngữ này đã ra đời vào năm 2006.
Thuật ngữ guyliner ra đời vào thế kỷ 21, nhưng thực tế kiểu trang điểm kẻ mắt ở nam giới đã xuất hiện từ thời Ai Cập cổ đại và Lưỡng Hà vào đầu năm 2200 trước Công nguyên. Thời đó, con người dùng muội than để vẽ mắt theo kiểu mắt mèo. Các pharaoh đã kẻ mắt theo cách này để giảm ánh sáng mặt trời rọi vào mắt. Đây cũng là cách để biểu đạt quyền lực và địa vị của họ.
Đến giữa những năm 1800, kẻ mắt phổ biến trở lại ở các nam diễn viên kịch câm và phim câm. Các nam diễn viên phim câm như Charlie Chaplin và Rudolph Valentino đã dùng thủ thuật này để thu hút sự chú ý của khán giả vào đôi mắt.
Khi dòng phim nói bắt đầu xuất hiện, kẻ mắt không còn là xu hướng với các diễn viên nam. Nhưng đến những năm 1950, các ngôi sao Rock and Roll như Little Richard và James Brown tiếp tục lăng xê phong cách kẻ mắt đen. Kể từ đó, các ngôi sao nam tìm nhiều cách biến tấu nhiều kiểu kẻ mắt để phù hợp với phong cách, dòng nhạc đang theo đuổi.
Ứng dụng của guyliner trong tiếng Anh:
- Guyliner is becoming very popular, thanks to men like Johnny Depp as Captain Jack Sparrow in the “Pirates of the Caribbean” movies.
Dịch: Việc nam giới kẻ mắt đang trở nên rất phổ biến nhờ những người đàn ông như Johnny Depp trong vai thuyền trưởng Jack Sparrow trong phim Cướp biển vùng Caribbean.
- Up sprang the male beauty industry, convincing us that we must moisturise and manicure, wear manscara and guyliner.
Dịch: Ngành công nghiệp làm đẹp dành cho nam giới phát triển mạnh mẽ, thuyết phục chúng ta rằng chúng ta phải dưỡng ẩm và làm móng tay, chuốt mascara và kẻ mắt.
Những cuốn sách dành cho người đứng trước cánh cửa nghề nghiệp
Mục Giáo dục giới thiệu đến bạn đọc một số cuốn sách về chủ đề nghề nghiệp, hướng nghiệp, dành cho những bạn trẻ đang băn khoăn trước cánh cửa nghề nghiệp hay người trưởng thành quan tâm đến sự biến đổi nghề nghiệp trong xã hội hiện đại.
Chiến đạo giống cuộc đối thoại, gợi mở các câu hỏi của cuộc đời, giúp người trẻ chủ động định hướng nghề nghiệp, kiến tạo tương lai.
Eight - 8 cách làm chủ trí thông minh nhân tạo: “Đa số công việc mà công viên chức đang phụ trách cuối cùng đều sẽ bị thay thế bởi trí thông minh nhân tạo", cuốn sách này sẽ giải đáp câu hỏi đó.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.