Nudiustertian /n(j)ʊdi.əsˈtɜʃɪən/ (tính từ): Ngày hôm trước, hôm kia.
Định nghĩa:
Collins English Dictionary định nghĩa nudiustertian là ngày trước ngày hôm qua. Theo Oxford English Dictionary, nudiustertian là một tính từ hiếm, mang ý nghĩa "liên quan ngày hôm trước".
Nudiustertian lần đầu được sử dụng từ năm 1647 trong cuốn The Simple Cobler of Aggawam in America của giáo sĩ Nathaniel Ward. Nudiustertian bắt nguồn từ ngôn ngữ Latin. Cụ thể, nudiustertian xuất phát từ "nudius tertius" trong cụm "nunc die tertius est", nghĩa là "now is the third day" (tạm dịch: Hiện tại là ngày thứ ba).
Ứng dụng của từ nudiustertian trong tiếng Anh:
- Since nudiustertian day, she has been procrastinating; she should have done the work on that day.
Dịch: Cô ấy bắt đầu trì hoãn vào ngày hôm trước, đáng ra cô ấy phải hoàn thành công việc trong hôm đó.
- The little child is woebegone as she cannot find her doll since the nudiustertian day.
Dịch: Đứa trẻ rất buồn vì không thể tìm thấy con búp bê kể từ ngày hôm trước.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.