Bibliopole /ˈbi-blē-ə-ˌpōl/ (danh từ): Người mua bán sách cũ, hiếm.
Định nghĩa:
Merriam-Webster Dictionary định nghĩa bibliopole là người chuyên mua bán sách cũ, hiếm, đặc biệt những cuốn sách gây tò mò. Từ này có một biến thể là bibliopolist.
Bibliopole lần đầu được sử dụng vào năm 1541. Từ này được cho là có nguồn gốc từ ngôn ngữ Hy Lạp. Cụ thể, biblion nghĩa là cuốn sách còn poles nghĩa là người bán. Hai từ này nếu ghép lại theo nghĩa đen chỉ mang ý nghĩa là người bán sách, nhưng thực tế, nó lại chỉ một đối tượng cụ thể hơn là người mua bán sách cũ, hiếm.
Ứng dụng của từ bibliopole trong tiếng Anh:
- After a search of many weeks, the bibliopole succeeded in obtaining a well-thumbed specimen of the precious work.
Dịch: Sau nhiều tuần tìm kiếm, người mua bán sách cũ đã thành công trong việc có được một mẫu sách đắt giá.
- There were always plenty of books in our house because my mother was a passionate bibliophile.
Dịch: Nhà tôi luôn có rất nhiều sách vì mẹ tôi là một người mua bán sách cũ đầy đam mê.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.