Noctambulist /näk-ˈtam-byə-list/ (danh từ): Người mộng du.
Định nghĩa:
Merriam-Webster Dictionary định nghĩa noctambulist là người đi lại khi đang ngủ. Trong tiếng Anh, noctambulist đồng nghĩa với sleepwalker và somnambulist.
Noctambulist lần đầu được sử dụng vào năm 1731. Merriam-Webster Dictionary cho rằng thuật ngữ độc đáo này bắt nguồn từ noctambulus trong ngôn ngữ Latin, nghĩa là mộng du.
Lexico Dictionary lại đưa ra cách giải thích khác. Cụ thể, noctambulist có nguồn gốc từ ngôn ngữ Latin, là sự kết hợp của nox/noct (nghĩa là đêm) và ambulare (nghĩa là đi bộ), kèm theo hậu tố "ist".
Ứng dụng của từ noctambulist trong tiếng Anh:
- He must be a noctambulist as I saw him sleepwalk last night.
Dịch: Cậu ấy là người mộng du, tôi thấy cậu ấy đi lại khi ngủ vào đêm qua.
- Finally, Richards got up and strode aimlessly about the room, plowing his hands through his hair, much as a noctambulist.
Dịch: Cuối cùng, Richards đứng dậy và sải bước vô định về phòng, đưa tay vuốt tóc, giống như một kẻ mộng du.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.