Presenteeism /prə.zənˈtiː.ɪzm/ (danh từ): Làm việc quá sức.
Định nghĩa:
Cambridge Dictionary định nghĩa presenteeism là hành động làm việc lâu hơn bình thường hoặc đi làm khi đang bị ốm. Việc này nhằm thể hiện bạn là người chăm chỉ, quan trọng trong mắt nhà sử dụng lao động.
Presenteeism lần đầu được sử dụng vào năm 1930. Ban đầu, từ này được dùng với ý nghĩa tích cực nhằm nói về những người lao động chăm chỉ. Nhưng hiện nay, presenteeism lại được dùng với ý nghĩa tiêu cực.
Ứng dụng của từ presenteeism trong tiếng Anh:
- Companies that put an overemphasis on productivity often end up dealing with presenteeism and all of its negative effects, including decreased productivity.
Dịch: Các công ty quá chú trọng vào năng suất thường phải đối mặt với tình trạng làm việc quá sức và những tác động tiêu cực của nó, bao gồm tình trạng giảm năng suất làm việc.
- The survey showed that 79% of working mothers believe that "presenteeism" dominates the culture of work.
Dịch: Khảo sát cho thấy 79% bà mẹ đang đi làm tin rằng "làm việc quá sức" đang chi phối văn hóa làm việc.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.