Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh

Buồn phiền làm gì khi đã có Retail therapy!

Thuật ngữ retail therapy lần đầu được nhà báo Mary T. Schmich sử dụng trên tờ Chicago Tribune với ý nghĩa mỉa mai, châm biếm.

Retail therapy la gi anh 1

Retail therapy /ˈriː.teɪl ˌθer.ə.pi/ (danh từ): Trị liệu mua sắm

Định nghĩa:

Cambridge Dictionary định nghĩa retail therapy là hành động mua sắm những món đồ đặc biệt cho bản thân để cải thiện tâm trạng khi không vui.

Thuật ngữ retail therapy lần đầu được sử dụng từ năm 1986 trên tờ Chicago Tribune với ý nghĩa mỉa mai, châm biếm. Nói về hiện tượng mua sắm cho đỡ buồn, nhà báo Mary T. Schmich viết:

"We've become a nation measuring out our lives in shopping bags and nursing our psychic ills through retail therapy".

Dịch: Chúng ta đang trở thành một quốc gia đo lường cuộc sống qua việc mua sắm những chiếc túi hiệu và điều trị các vấn đề tâm lý thông qua việc mua sắm cho đỡ buồn".

Theo Cleveland Clinic, một nghiên cứu năm 2014 của Journal of Consumer Psychology cho thấy việc "điều dưỡng" tâm hồn bằng mua sắm giúp con người hạnh phúc ngay tức khắc, đồng thời có thể chống lại những nỗi buồn kéo dài.

Một nghiên cứu khác năm 2014 của ĐH Michigan (Mỹ) cũng chỉ ra việc mua những thứ yêu thích có thể mang lại khả năng kiểm soát tâm lý hiệu quả gấp 40 lần so với việc không mua sắm. Nghiên cứu này nói thêm những người thật sự mua hàng cũng ít buồn hơn 3 lần so với những người chỉ lướt xem mà không mua.

Ứng dụng của retail therapy trong tiếng Anh:

- I needed a lot of retail therapy to help me get over my ex-boyfriend.

Dịch: Tôi cần thật nhiều trị liệu mua sắm để quên đi gã bạn trai cũ.

- When we say we need a little retail therapy, just about everyone can relate to the sheer joy that buying a little something for yourself brings.

Dịch: Khi chúng ta nói rằng chúng ta cần một liệu pháp trị liệu mua sắm, hầu hết đều có thể nghĩ đến niềm vui bất tận từ việc mua sắm một thứ gì đó cho bản thân.

Funemployed - tận hưởng niềm vui khi thất nghiệp

Funemployed xuất hiện từ những năm 1800 nhưng chỉ là lỗi đánh máy. Từ này được sử dụng và phổ biến vào năm 2009.

Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh

Mỗi ngày 1 từ - series này giúp bạn học các từ tiếng Anh dễ dàng hơn kết hợp với các ví dụ thông dụng, được sử dụng hằng ngày trên các phương tiện truyền thông.

Thái An

Bạn có thể quan tâm