Dench /dentʃ/ (tính từ): Hấp dẫn, ấn tượng.
Định nghĩa:
Theo Macmillan Dictionary, dench là từ được dùng để khen ai đó hoặc một điều gì đó rất thú vị, ấn tượng, hấp dẫn.
Rapper người Anh Lethal Bizzle là người sáng tạo ra cách dùng dench để khen ngợi.
Năm 2012, anh đã dùng từ này khi chơi FIFA cùng cầu thủ bóng đá Emmanuel Frimpong. Cả hai cùng nhau đưa ra những câu cảm thán như "what a dench goal" (tạm dịch: Bàn thắng này chất quá).
Sau đó, nam rapper bắt đầu đưa cách nói này lên mạng xã hội và dần được dân mạng đón nhận và sử dụng như một trào lưu mới mẻ.
Ứng dụng của dench trong tiếng Anh:
- This could be a huge opportunity for him to cement his dench status in this team.
Dịch: Đây có thể là cơ hội lớn để anh ta củng cố vị thế nổi trội của mình trong đội.
- Wow, you look totally dench in that outfit.
Dịch: Chà, trông bạn rất ấn tượng khi diện bộ trang phục này đấy.
Mục Giáo dục gợi ý những tựa sách hay cho những độc giả quan tâm đến vấn đề khám phá và phát triển bản thân.
Xem thêm: Phát triển bản thân cùng sách
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.