Bạn có thể chuyển sang phiên bản mobile rút gọn của Tri thức trực tuyến nếu mạng chậm. Đóng

Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh

'Furlough' - khi nhân viên tạm thời bị sa thải

Furlough lần đầu được sử dụng vào năm 1631, bắt nguồn từ một thuật ngữ được sử dụng trong quân đội Đức.

furlough nghia la gi anh 1

Furlough /ˈfɜː.ləʊ/ (danh từ): Nghỉ phép không lương

Định nghĩa:

Cambridge Dictionary đưa ra hai định nghĩa cho furlough như sau:

1. Khoảng thời gian mà một người lính, công nhân, tù nhân được phép vắng mặt để tạm thời trở về nhà.

2. Khoảng thời gian công ty ngừng tuyển dụng hoặc cho người nào đó nghỉ việc tạm thời vì công ty không đủ tiền hoặc không đủ công việc cho nhân viên làm.

Merriam-Webster Dictionary thông tin furlough lần đầu được sử dụng vào năm 1631. Theo Guardian, furlough bắt nguồn từ thuật ngữ trong quân đội Đức vào thế kỷ 17, dùng để chỉ việc binh lính xin nghỉ phép. Đến thế kỷ 18, thuật ngữ này trở nên thông dụng hơn và áp dụng cho nhiều trường hợp nghỉ phép khác.

Đến thế kỷ 21, đặc biệt là trong giai đoạn dịch Covid-19 bùng phát, furlough mang ý nghĩa nghỉ việc không lương, hay còn được hiểu là sa thải nhân viên tạm thời. Vào mùa dịch, nhiều người lao động rơi vào cảnh nghỉ việc không lương do công ty gặp khó khăn về tài chính.

Ứng dụng của từ furlough trong tiếng Anh:

- More than 3.000 workers in US took a voluntary three-month furlough from the company policy.

Dịch: Hơn 3.000 người lao động ở Mỹ đã tình nguyện nghỉ việc không lương 3 tháng theo chính sách của công ty.

- After safety concerns, the company furloughed all 4,000 of its employees.

Dịch: Sau những lo ngại về vấn đề an toàn, công ty đã tạm thời sa thải 4.000 nhân sự.

'Glamping' - cắm trại nhưng vẫn sang chảnh

Glamping được sử dụng từ năm 2005 và được thêm vào từ điển Oxford vào năm 2015.

Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh

Mỗi ngày 1 từ - series này giúp bạn học các từ tiếng Anh dễ dàng hơn kết hợp với các ví dụ thông dụng, được sử dụng hằng ngày trên các phương tiện truyền thông.

Thái An

Bạn có thể quan tâm