Mollycoddle /ˈmɒl.iˌkɒd.əl/ (danh từ): Người đàn ông yếu đuối, được nuông chiều quá mức; (động từ): Chiều chuộng, nâng niu.
Định nghĩa:
Merriam-Webster Dictionary định nghĩa mollycoddle là người đàn ông hoặc cậu bé yếu đuối, được nuông chiều quá mức. Ở dạng động từ, mollycoddle dùng để chỉ việc nuông chiều, yêu quý ai đó quá mức hoặc phi lý.
Danh từ mollycoddle lần đầu được sử dụng từ năm 1837, là sự kết hợp giữa molly và động từ coddle. Trong lĩnh vực ẩm thực, coddle là từ chỉ hành động chần trứng trong nước sôi. Việc chần trứng đòi hỏi phải xử lý cẩn thận, nhẹ nhàng, nên theo thời gian từ mollycoddle được phát triển và sự dụng theo ý nghĩa là nuông chiều.
Ứng dụng của từ mollycoddle trong tiếng Anh:
- You're not helping the children by mollycoddling them. They have to grow up sometime.
Dịch: Nuông chiều lũ trẻ sẽ không giúp ích được gì cho chúng. Đến một lúc nào đó, chúng sẽ phải trưởng thành.
- It's just a small operation, I can't mollycoddle myself, life must go on!
Dich: Đây chỉ là một ca phẫu thuật nhỏ, tôi không thể nuông chiều bản thân được, cuộc sống vẫn luôn tiếp diễn!
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.