Invigilator /ɪnˈvɪdʒ.ə.leɪ.tər/ (danh từ): Giám thị coi thi.
Định nghĩa:
Cambridge Dictionary định nghĩa invigilator là người có nhiệm vụ quan sát thí sinh làm bài thi, tránh để thí sinh gian lận. Oxford Advanced Learner's Dictionary đưa ra định nghĩa bao quát hơn. Cụ thể, invigilator là người theo dõi các thí sinh làm bài thi, đảm bảo thí sinh có đủ những vật dụng cần thiết và tuân thủ các quy tắc trong kỳ thi.
Nếu invigilator là giám thị, hành động coi thi sẽ được gọi là invigilate. Từ này lần đầu được sử dụng từ năm 1553, theo Merriam-Webster Dictionary. Nguồn gốc của invigilate là từ vigilare trong ngôn ngữ Latin, nghĩa là tỉnh táo.
Ứng dụng của từ invigilator trong tiếng Anh:
- She will do the test under exam conditions with an invigilator present at all times.
Dịch: Cô ấy sẽ làm bài thi trong điều kiện luôn có giám thị trông coi.
- No food or drink is allowed into an examination without permission from the invigilator.
Dịch: Không được phép mang đồ ăn, nước uống khi chưa có sự cho phép của giám thị coi thi.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.