Human smuggling /ˌhjuːmən ˈsmʌɡlɪŋ/ (danh từ): Buôn lậu người.
Định nghĩa:
Oxford Learner's Dictionaries định nghĩa human smuggling là hành vi vận chuyển, đưa người qua biên giới trái phép. Theo U.S. Immigration and Customs Enforcement, human smuggling là việc giúp một cá nhân tìm cách nhập cảnh bất hợp pháp vào nước khác. Những hành vi liên quan có thể là làm giả giấy tờ hoặc vận chuyển người trái phép.
Ứng dụng của từ human smuggling trong tiếng Anh:
Gần đây, từ khóa human smuggling được đề cập liên tục trong các tờ báo tiếng Anh, liên quan vụ việc 53 người nhập cư trái phép được phát hiện chết trên xe container ở Texas, Mỹ.
Ví dụ, CNN viết: "Four people have been arrested and charged after 53 migrants died in what one Homeland Security Investigations agent called the deadliest human smuggling incident in US history".
Dịch: Bốn người bị bắt và buộc tội sau khi 53 người di cư tử vong trong một vụ việc được nhân viên Cơ quan Điều tra An ninh Nội địa gọi là vụ buôn lậu người chết chóc nhất trong lịch sử nước Mỹ.
Daily Mail cũng dùng từ human smuggling khi đưa tin vụ việc: "Christian Martinez, 28, was accused of plotting the human smuggling operation that claimed the lives of 53 migrants on Monday in San Antonio, Texas".
Dịch: Christian Martinez, 28 tuổi, bị cáo buộc âm mưu tổ chức hoạt động buôn lậu người, cướp đi sinh mạng của 53 người di cư vào hôm thứ hai ở San Antonio, bang Texas.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.