Plodder /ˈplɒd.ər/ (danh từ): Người làm việc chăm chỉ nhưng không thông minh.
Định nghĩa:
Plodder lần đầu được sử dụng từ thế kỷ 16. Cambridge Dictionary định nghĩa plodder là người làm việc chậm chạp, liên tục, nhưng không có trí tưởng tượng, sự nhiệt tình hay đam mê.
Theo Collins English Dictionary, plodder là người làm việc hoặc đi lại nặng nề. Trong nhiều trường hợp, từ này để chỉ những người làm việc chậm chạp nhưng rất kiên trì và không biết mệt mỏi.
Ứng dụng của từ plodder trong tiếng Anh:
- Dennis is a bit of a plodder, but he gets the job done in the end.
Dịch: Dennis là một người chăm chỉ nhưng không thông minh, nhưng cuối cùng anh ấy vẫn hoàn thành công việc.
- If you say that someone is a plodder, you have a low opinion of them because they work slowly and steadily but without showing enthusiasm or having new ideas.
Dịch: Nếu bạn nói ai đó là một kẻ chăm chỉ nhưng không thông minh, nghĩa là bạn đang đánh giá thấp vì họ làm việc chậm chạp, liên tục nhưng thiếu nhiệt tình hoặc không đưa ra những ý tưởng mới.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.