Pulchritudinous /ˌpʌl.krɪˈtʃuː.dɪ.nəs/ (tính từ): Xinh đẹp.
|
|
Định nghĩa:
Theo Cambridge Dictionary, pulchritudinous có nghĩa là xinh đẹp. Từ này thường được dùng để nói về vẻ đẹp của người phụ nữ.
Merriam-Webster Dictionary cho rằng nguồn gốc của tính từ này là pulcher trong ngôn ngữ Latinh, nghĩa là đẹp. Vào đầu thế kỷ 15, pulcher được phát triển thành pulchritude và được sử dụng trong tiếng Anh để nói về vẻ đẹp. Pulchritudinous xuất hiện muộn hơn, vào khoảng thế kỷ 18, nhưng chỉ để nói về cái đẹp chung chung. Đến giữa thế kỷ 19, từ này mới được dùng để nói về vẻ đẹp của con người.
Ứng dụng của từ pulchritudinous trong tiếng Anh:
- She will probably be remembered as an underachieving tennis player, though a pulchritudinous one.
Dịch: Cô ấy có lẽ sẽ được nhớ đến là một tay vợt kém thành tích, mặc dù cô ấy là một người xinh đẹp.
- Last year a pulchritudinous gal from Ohio won the beauty pageants.
Dịch: Năm ngoái, một thiếu nữ xinh đẹp đến từ Ohio đã chiến thắng cuộc thi sắc đẹp.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.