Consanguinity /ˌkɒn.sæŋˈɡwɪn.ə.ti/ (danh từ): Quan hệ huyết thống.
Định nghĩa:
Cambridge Dictionary định nghĩa consanguinity là sự kết nối của con người dựa trên quan hệ máu mủ, ruột thịt, không phải quan hệ dựa trên hôn nhân.
Consanguinity lần đầu được sử dụng từ thế kỷ 14. Từ này được cho là bắt nguồn từ com trong ngôn ngữ Latin, nghĩa là cùng nhau và sanguineus, nghĩa là máu mủ. Một số ý kiến khác cho rằng consanguinity có thể bắt nguồn từ sanguin, mang ý nghĩa là màu đỏ - màu sắc được liên tưởng khi nói về huyết thống.
Ứng dụng của từ consanguinity trong tiếng Anh:
- The blood test results showed no consanguinity between Ed and the man he had always referred to as his papa.
Dịch: Kết quả xét nghiệm máu cho thấy giữa Ed và người đàn ông anh luôn gọi là cha không có quan hệ máu mủ.
- The DNA results will reveal the consanguinity between Daniel and the man he believes is his father.
Dịch: Kết quả DNA sẽ tiết lộ quan hệ huyết thống giữa Daniel và người đàn ông anh luôn tin là cha mình.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.