Tergiversation /ˌtɜː.dʒɪ.vəˈseɪ.ʃən/ (danh từ): Lời nói quanh co, né tránh sự thật.
Định nghĩa:
Tergiversation lần đầu được sử dụng vào năm 1570, bắt nguồn từ tergiversari trong ngôn ngữ Latin, nghĩa là sự miễn cưỡng. Cambridge Dictionary định nghĩa tergiversation là hành động đưa ra những lời nói khác nhau nhưng không lời nào chính xác.
Trong khi đó, Merriam-Webster Dictionary đưa ra hai định nghĩa cho từ này như sau:
1. Trốn tránh những hành động thẳng thắn hoặc lời tuyên bố rõ ràng.
2. Rời bỏ chức vụ, đảng phái hoặc đức tin.
Ứng dụng của từ tergiversation trong tiếng Anh:
- Despised by all for his tergiversations, he nevertheless was sought by all on account of his cleverness.
Dịch: Bị coi thường vì những lời nói quanh co, anh ta vẫn được tìm kiếm vì sự thông minh, khôn khéo của mình.
- I can only describe the speech as being circumlocutory, peripatetic, and a gross piece of tergiversation.
Dịch: Tôi chỉ có thể mô tả bài phát biểu bằng những từ như dài dòng, triết lý và là một mớ vòng vo lươn lẹo.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.