Spondulicks /spɒnˈduː.lɪks/ (danh từ): Tiền.
Định nghĩa:
Cambridge Dictionary định nghĩa spondulicks là từ để nói về tiền bạc theo cách hài hước. Từ này được cho là xuất hiện từ năm 1856 nhưng chưa rõ nguồn gốc. Đôi khi, spondulicks được viết dưới dạng là spondulix.
Một số ý kiến cho rằng spondulicks có thể liên quan đến từ spondylikos trong ngôn ngữ Hy Lạp. Từ này để chỉ một loại vỏ sò, từng được sử dụng như một loại tiền tệ tại Hy Lạp thời trước.
Spondulicks là từ lóng phổ biến trong cộng đồng người nói tiếng Anh vào thế kỷ 19, nhưng hiện nay, từ này không còn được sử dụng nhiều như trước.
Ứng dụng của từ spondulicks trong tiếng Anh:
- Spondulicks can't buy happiness but it can buy things that make you happy.
Dịch: Tiền không thể mua được hạnh phúc nhưng nó có thể mua được những thứ khiến bạn hạnh phúc.
- We spent so much spondulicks redecorating the house that we didn't have any leftovers for a holiday.
Dịch: Chúng tôi đã dành quá nhiều tiền để trang trí căn nhà và giờ chúng tôi không còn tiền cho kỳ nghỉ.
Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh
Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình
Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.
Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới
Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.
Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước
Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.
Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính
Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.
Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000
Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.